STT
|
Các thông tin tạo ra
|
Phân loại thông tin
|
Thông tin thực hiện công khai
|
Thông tin tiếp cận có điều kiện
|
Thông tin không được tiếp cận
|
I. Quy trình quản lý chất lượng theo tiêu ISO 9001: 2015 (08 bộ TTHC và Quyết định ban hành Mục tiêu chất lượng và Chính sách chất lượng).
|
1
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân.
|
x
|
|
|
2
|
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân.
|
x
|
|
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân.
|
x
|
|
|
4
|
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân.
|
x
|
|
|
5
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân.
|
x
|
|
|
6
|
Đưa người nghiện ma túy, bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị phục hồi tại Trung tâm CB-GD-LĐXH.
|
x
|
|
|
7
|
Chế độ thăm gặp đối với học viên tại Trung tâm CB-GD-LĐXH.
|
x
|
|
|
8
|
Nghỉ chịu tang của học viên tại Trung tâm CB-GD-LĐXH.
|
x
|
|
|
9
|
Quyết định ban hành “Mục tiêu chất lượng” hằng năm.
|
x
|
|
|
10
|
Quyết định ban hành “ Chính sách chất lượng” hằng năm.
|
x
|
|
|
II. Các chương trình, kế hoạch công tác hàng năm
|
11
|
Quy chế tổ chức và hoạt động của Đoàn kiểm tra liên ngành về PCTNMD thành phố Hải Phòng.
|
x
|
|
|
12
|
Kế hoạch về tăng cường công tác phòng, chống và cai nghiện ma túy trong tình hình mới trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
|
x
|
|
|
13
|
Quyết định hỗ trợ kinh phí cho người cai nghiện ma túy tự nguyện tại các cơ sở cai nghiện.
|
x
|
|
|
14
|
Kế hoạch thực hiện Chương trình phòng chống, cai nghiện ma túy đến năm 2020 trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
|
x
|
|
|
15
|
Kế hoạch triển khai thực hiện Chương trình phòng, chống mại dâm hằng năm.
|
x
|
|
|
16
|
Kế hoạch triển khai quy hoạch mạng lưới cơ sở cai nghiện ma túy đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
|
x
|
|
|
17
|
Kế hoạch triển khai Đề án Tiếp nhận, xác minh, bảo vệ và hỗ trợ nạn nhân bị mua bán người đoạn 2016 – 2020.
|
x
|
|
|
18
|
Kế hoạch Tuyên truyền hưởng ứng Tháng hành động phòng, chống ma túy, Ngày Quốc tế phòng, chống ma túy và Ngày Toàn dân phòng, chống ma túy (26/6) hằng năm.
|
x
|
|
|
19
|
Kế hoạch về việc tuyên truyền phòng, chống mua bán người giai đoạn 2017 – 2020.
|
x
|
|
|
20
|
Kế hoạch thực hiện Đề án “Chuyển hóa địa bàn trọng điểm, phức tạp về trật tự, an toàn xã hội đến năm 2020”.
|
x
|
|
|
21
|
Kế hoạch về thực hiện Đề án “Vận động toàn dân tham gia phòng ngừa, phát hiện, tố giác tội phạm; cảm hóa, giáo dục, cải tạo người phạm tội tại gia đình và cộng đồng dân cư” đến năm 2020.
|
x
|
|
|
22
|
Quyết định giao chỉ tiêu đưa người nghiện ma túy đi cai nghiện bắt buộc tại các Cơ sở cai nghiện ma túy hằng năm.
|
x
|
|
|
III. Báo cáo công tác định kỳ
|
23
|
Báo cáo công tác Phòng, chống tệ nạn xã hội tháng, quý, năm.
|
x
|
|
|
24
|
Báo cáo kết quả công tác phòng chống ma túy 6 tháng, năm.
|
x
|
|
|
25
|
Báo cáo kết quả công tác phòng, chống TNMT,MD và chương trình điều trị Methadone 6 tháng, năm.
|
x
|
|
|
26
|
Báo cáo thực hiện Quyết định số 29/2014/QĐ-TTg của TTCP 6 tháng, năm.
|
x
|
|
|
27
|
Tin, tài liệu, kết quả khảo sát, điều tra, đánh giá về thực trạng tệ nạn xã hội, các biện pháp đặc biệt giải quyết tệ nạn xã hội chưa công bố.
|
|
|
X
|
28
|
. Hồ sơ, tài liệu đang thanh tra, kết quả thanh tra, kết quả giải quyết đơn, thư khiếu nại, tố cáo có nội dung liên quan đến các vấn đề thuộc lĩnh vực PCTNXH chưa công bố; tài liệu về những vấn đề nội bộ của Chi cục chưa công bố.
|
|
|
x
|
29
|
. Tin, tài liệu, hồ sơ về xử lý cán bộ có liên quan đến công tác bảo vệ nội bộ của đơn vị.
|
|
x
|
|
30
|
Hồ sơ sắp xếp quy hoạch, luân chuyển, đào tạo cán bộ chủ chốt, cán bộ kế cận, cán bộ nguồn của đơn vị.
|
|
x
|
|
31
|
Hồ sơ về nhân sự: Cán bộ lãnh đạo, công chức, người lao động của Chi cục có liên quan đến bí mật đời sống riêng tư.
|
|
x
|
|